YOUNGSTOWN STATE UNIVERSITY (YSU)

Youngstown là thành phố có dân số hạng trung ở tiểu bang Ohio (lớn thứ 6 ở tiểu bang Ohio), chỉ cách Cleveland thuộc Ohio và Pittsburgh thuộc Pennsylvania một giờ lái xe. Ngoài ra, từ Youngstown đến các thành phố lớn của Mỹ như New York, Chicago hay Washington D.C cũng rất thuận tiện. Youngstown được biết đến là một vườn ươm công nghiệp và công nghệ mới.

  1. Giới thiệu chung

Youngstown State University (YSU) là trường đại học công lập được thành lập vào năm 1908, có diện tích rộng 160 mẫu Anh, tọa lạc tại trung tâm thành phố Youngstown, thuộc miền Đông bang Ohio. YSU được công nhận bởi The Higher Learning Commission và là thành viên của The North Central Association (www.ncahigherlearningcommission.org). Với hơn 100 chuyên ngành bậc Đại học và hơn 25 chuyên ngành bậc Sau Đại học, YSU hiện là lựa chọn của gần 11,000 sinh viên, gồm 1.000+ sinh viên quốc tế đến từ hơn 60 quốc gia khác nhau, trong đó có 60+ sinh viên đến từ Việt Nam. 

  1. Lý do chọn trường
  • Được Forbes liệt kê vào danh sách các trường Đại học hàng đầu nước Mỹ (America’s Top Colleges).
  • Được Ủy ban Đào tạo Đại học (Commission on Higher Learning) kiểm định toàn diện.
  • Xếp 33 trường Công lập Khu vực Trung Tây (US News and World Report).
  • Xếp 101 Đại học Khu vực Trung Tây (US News and World Report).
  • Chương trình đạo tạo khối ngành Kỹ sư xếp 121 tại Mỹ (US News and World Report) và được công nhận ABET.
  • Chương trình đào tạo bậc Cử nhân Quản trị Kinh doanh (Bachelor's in Business) được công nhận AACSB (6% trường đào tạo Kinh doanh trên thế giới được công nhận này).
  • Là trường đại học công lập có học phí vừa phải nhất bang Ohio và là một trong những trường đại học công lập có chi phí vừa phải nhất trên toàn nước Mỹ (College Consensus). (Xem chi tiết học phí và chi phí bên dưới)
  • Chính sách khoá học phí (không tăng học phí trong những năm tiếp theo cho sinh viên đang theo học).
  • Tỷ lệ sinh viên - giảng viên là 18:1.
  • Có gần 200 câu lạc bộ và tổ chức dành cho sinh viên.
  • Hội chợ việc làm được tổ chức 2 lần/năm tạo cơ hội việc làm/OTP cho sinh viên.
  • Trường đào tạo Âm nhạc - Dana School of Music được thành lập cách đây hơn 150 năm là một trong những trường Nhạc lâu đời nhất của nước Mỹ. Hàng năm trường tổ chức hàng trăm sự kiện âm nhạc. Nhiều cựu sinh viên của trường nay là những thành viên nổi tiếng trong các dàn/ban nhạc …và có cả những người đạt giải thưởng Grammy danh giá.

  1. Các chương trình đào tạo
  • Chương trình Tiếng Anh ESL
  • Chương trình Pathway dành cho học sinh có IELTS 5.5 hoặc Doulingo 90
  • Chương trình Đại học
  • Chương trình Sau Đại học: Thạc sĩ và Tiến sĩ
  1. Các kỳ nhập học và thời hạn nộp hồ sơ

4.1. Chương trình tiếng Anh

  • Học kỳ mùa Xuân
  • Module 1: 06/01 - 27/02. Hạn nộp hồ sơ: 01/11
  • Module 2: 10/03 - 01/05. Hạn nộp hồ sơ: 15/01
  • Học kỳ mùa Hè
  • Module 1: 13/05 - 03/07. Hạn nộp hồ sơ: 15/03
  • Học kỳ mùa Thu
  • Module 1: 26/08 - 17/10. Hạn nộp hồ sơ: 01/06
  • Module 2: 21/10 - 12/12. Hạn nộp hồ sơ: 01/08

4.2. Chương trình Đại học

  • Học kỳ mùa Xuân: 01/10
  • Học kỳ mùa Thu: 01/06

4.3. Chương trình Sau Đại học

  • Học kỳ mùa Xuân: 01/10
  • Học kỳ mùa Thu: 15/04

4.4. Điều kiện nộp đơn

  • Chương trình Pathway: điểm GPA 2.0, IELTS 5.5/ TOEFL IBT 55/ Duolingo 85
  • Chương trình Đại học: điểm GPA 2.0, TOEFL IBT: 67/ IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/ Duolingo 95
  • Chương trình Sau Đại học: GPA 2.7 hoặc cao hơn tùy ngành học, TOEFL IBT 79-80/ IELTS 6.5/ Duolingo 105
  1. Học phí, chi phí và các chương trình học bổng

5.1. Phí nộp đơn (không hoàn lại):

  • $45 cho chương trình tiếng Anh
  • $75 cho chương trình Đại học
  • $120 cho chương trình Sau Đại học

5.2. Học phí và chi phí

Chương trình

Đại học

(USD)

Sau Đại học

(USD)

Học phí

11,900

10,750

Chi phí ăn ở

10,920

10,920

Bảo hiểm sức khỏe

1,420

1,420

Sách vở và dụng cụ học tập

1,200

1,200

Tổng cộng

25,440

24,290

5.3. Các chương trình học bổng

  • Học bổng GPA - Based Scholarship: Đây là học bổng tự động dành cho sinh viên vào năm nhất với điểm GPA đạt yêu cầu. Học bổng này được cấp lại hàng năm nếu sinh viên duy trì điểm GPA 3.0.

 

GPA

Giá trị học bổng

Tên học bổng

3.0 - 3.39

$1,000

International Opportunity Award

3.4 - 3.69

$2,500

International Dean’s Award

3.7 trở lên

$4,000

International President’s Award

Xếp hạng nhất khối

$5,000

International Trustees’ Award

  • Học bổng Honors College Scholarship

Giá trị học bổng (USD)

Điều kiện

nhận học bổng

Điều kiện duy trì

học bổng

-  Học bổng học phí $1,000

(4 năm)

-  Học bổng ký túc xá $2,000 

(2 năm)

-  GPA 3.5

-  Bài luận 500 từ

-  ACT 26 hoặc SAT 1240 (tuỳ chọn)

-   Hoàn thành từ 24 tín chỉ/ năm học và tối thiểu 12 tín chỉ/ học kì

-   GPA 3.0 và 60 giờ hoạt động xã hội tại Mỹ